2016.03.16 - 3013 lượt xem
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi Bắc Nam Hà, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp. Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi Thời gian: Đợt 1 (tháng 3/2016)
TT |
Ký hiệu mẫu |
Vị trí quan trắc |
Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường |
Màu, mùi |
pH |
Độ đục (NTU) |
DO (mg/l) |
TDS (g/l) |
Amoni (mg/l) |
Nitrat (mg/l) |
Độ dẫn (mS/cm) |
Khuyến cáo |
|||
QCVN 08:2008 A2 |
|
6 – 8.5 |
|
5 |
|
0.2 |
5 |
|
|
|||
QCVN 08:2008 B1 |
|
5.5 – 9 |
|
4 |
|
0.5 |
10 |
|
|
|||
QCVN 38:2011 |
|
6.5-8.5 |
|
4 |
1 |
1 |
5 |
|
|
|||
QCVN 39:2011 |
|
5.5-9 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
Cống Như Trác |
Trời hửng nắng, độ ẩm 58%, gió Bắc Tây Bắc2.4 km/h, To = 17oC. Cống đóng, không có dòng chảy. |
Nước màu đỏ phù sa, không mùi. |
7.34 |
17.7 |
4.65 |
0.2 |
0.07 |
2.56 |
348 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
2 |
2 |
Cống Hữu Bị |
Trời nhiều mây, độ ẩm 58%, gió Bắc Tây Bắc2.4 km/h, To = 17oC. Nước chảy ra sông, dòng chảy chậm, V » 0.01 m/s. Trên mặt sông nhiều bèo. |
Nước màu đỏ đục phù sa, không mùi. |
7.29 |
55.0 |
4.80 |
0.2 |
0.08 |
2.89 |
305 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
3 |
3 |
Cống Cốc Thành |
Trời se lạnh, độ ẩm 45%, gió Đông Bắc 6.9 km/h, To = 15oC. Cống mở, dòng chảy vừa, V » 0.05 m/s . Nhiều tàu phà đi ngoài sông. |
Nước màu đỏ phù sa, không mùi. |
7.31 |
25.8 |
4.94 |
0.4 |
0.07 |
3.17 |
493 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
4 |
4 |
Cống sông Chanh |
Trời se lạnh, độ ẩm 45%, gió Đông Bắc6.9 km/h, To = 15oC. Cống đóng, không có dòng chảy.
|
7.26 |
24.1 |
5.28 |
0.5 |
0.05 |
4.00 |
644 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
|
5 |
5 |
Cống Nhâm Tràng |
Trời nhiều mây, độ ẩm 73%, gió Bắc Tây Bắc 3 km/h, To = 19oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Ngoài sông dòng chảy chậm, nhiều tàu thuyền bốc dỡ vật liệu lên bờ. |
Nước màu xanh, không mùi. |
7.34 |
7.7 |
5.73 |
0.4 |
0.10 |
2.66 |
501 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
6 |
6 |
Cống Kinh Thanh |
Trời nhiều mây, độ ẩm 73%, gió Bắc Tây Bắc 3 km/h, To = 19oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Ngoài sông dòng chảy chậm, trên sông nhiều tàu thuyền qua lại. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.28 |
21.0 |
5.84 |
0.3 |
0.09 |
4.61 |
435 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
7 |
7 |
Cống Cổ Đam |
Trời nhiều mây, độ ẩm 66%, gió Bắc 10.0 km/h, To = 18oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Ngoài sông dòng chảy chậm, trên sông nhiều tàu thuyền qua lại. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.19 |
12.9 |
5.80 |
0.3 |
0.10 |
4.74 |
476 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
8 |
8 |
Cống Vĩnh Trị |
Trời lạnh, độ ẩm 46%, gió Đông Bắc 6.7 km/h, To = 14oC. Cống mở 1 cửa, dòng chảy vừa. Nhiều bèo trôi trên sông. |
Nước màu vàng lục, không mùi. |
7.12 |
17.9 |
3.68 |
0.4 |
0.05 |
5.01 |
502 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. Không đủ điều kiện cho nuôi trồng thủy sản |
9 |
9 |
Quán Chuột |
Trời nhiều mây, độ ẩm 77%, To = 16oC. Cống đóng, không có dòng chảy.
|
Nước màu đen, mùi hôi thối. |
7.26 |
21.1 |
0.91 |
0.5 |
0.43 |
5.35 |
650 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
10 |
10 |
Đập Cầu Ghéo (Đường 21) |
Trời nhiều mây, độ ẩm 45%, gió Đông Nam 8.5 km/h, To = 18oC. Nước đứng, không có dòng chảy. Dưới chân cầu bèo dày đặc trên mặt sông. |
Nước màu vàng lục, không mùi. |
7.46 |
6.9 |
3.85 |
0.3 |
0.10 |
3.49 |
447 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
11 |
11 |
Cầu Họ, sông Sắt (Đường 21) |
Trời hửng nắng, độ ẩm 69%, gió Đông Nam 6.1 km/h, To = 16oC. Dòng chảy chậm, v » 0.02 m/s. Hai bờ sông nhiều bèo. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.29 |
17.0 |
3.68 |
0.3 |
0.11 |
3.08 |
455 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. Không đủ điều kiện cho nuôi trồng thủy sản |
12 |
12 |
Cầu đường 10 với sông Sắt |
Trời se lạnh, độ ẩm 87%, gió Đông Bắc 3.7 km/h, To = 15oC. Dòng chảy chậm. Thượng lưu cầu hai bờsông nhiều bèo. |
Nước màu vàng lục, không mùi. |
7.22 |
20.0 |
5.40 |
0.4 |
0.09 |
3.44 |
529 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
13 |
13 |
Đập An Bài (sông Châu Giang) |
Trời hửng nắng, độ ẩm 77%, gió Đông Nam 3.7 km/h, To = 16oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Nhiều bèo thượng và hạ lưu cống. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.40 |
5.6 |
2.19 |
0.3 |
0.08 |
2.88 |
467 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. Không đủ điều kiện cho nuôi trồng thủy sản |
14 |
14 |
TB Triệu Xá (sông Châu Giang) |
Trời se lạnh, độ ẩm 45%, gió Đông Nam 8.5 km/h, To = 18oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Ngoài sông dày đặc bèo trên mặt. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.59 |
29.4 |
5.20 |
0.4 |
0.13 |
4.11 |
502 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
15 |
15 |
Đập Mỹ Đô |
Trời se lạnh, độ ẩm 69%, gió Đông Nam 6.1 km/h, To = 16oC. Cống đóng, không có dòng chảy Thượng lưu cống dày đặc bèo trên mặt sông (» 100m). |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.25 |
9.6 |
4.04 |
0.4 |
0.13 |
3.49 |
544 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
16 |
16 |
Đập Cánh Gà |
Trời nhiều mây, độ ẩm 63%, gió Bắc 14.0 km/h, To = 14oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Hạ lưu người dân nuôi nhiều vịt. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.02 |
30.3 |
2.62 |
0.4 |
0.08 |
3.04 |
511 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. Không đủ điều kiện cho nuôi trồng thủy sản |
17 |
17 |
Đập La Chợ |
Trời se lạnh, độ ẩm 65%, gió Đông Bắc5.0 km/h, To= 13oC. Dòng chảy chậm. Hạ lưu cống nhiều rác thải trên bờ. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.35 |
20.0 |
4.81 |
0.4 |
0.07 |
2.75 |
542 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
18 |
18 |
Đập Biên Hòa |
Trời nhiều mây, độ ẩm 45%, gió Đông Nam 8.5 km/h, To = 18oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Bèo dày đặc trên sông từ cầu Ghéo về đến chân đập. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.30 |
20.5 |
4.69 |
0.4 |
0.11 |
4.06 |
560 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
19 |
19 |
Đập Vùa (CG12) |
Trời nhiều mây, độ ẩm 58%, gió Bắc Tây Bắc 2.4 km/h, To = 17oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Thượng lưu cống nhiều bèo. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.11 |
5.3 |
2.53 |
0.3 |
0.06 |
2.15 |
376 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
20 |
20 |
Kênh Gia |
Trời nhiều mây, độ ẩm 77%, To = 16oC. Cống mở, nước đang chảy vào kênh, dòng chảy chậm, V » 0.01 m/s. Bờ kênh nhiều rác thải, cống mở được 3 ngày. |
Nước màu vàng lục, không mùi. |
7.19 |
47.0 |
2.70 |
0.4 |
0.08 |
3.18 |
577 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. Không đủ điều kiện cho nuôi trồng thủy sản |
Ghi chú:
QCVN 08:2008 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn động thực vật thủy sinh, hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2008 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 38:2011:Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh
QCVN 39:2011: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu.