1
|
1
|
Cống lấy nước Đá Gân (cống 10 cửa)
|
Trời nhiều mây, to = 23oC, độ ẩm 93%, gió ĐN 3 km/h.
Đang lấy nước vào hệ thống, dòng chảy nhanh, cuộn.
Thượng lưu cống dồn ứ nhiều rác thải, mùi hôi từ rác bốc lên nặng.
|
Nước màu xanh.
|
7.68
|
12.6
|
5.25
|
0.2
|
0.06
|
4.93
|
261
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản
|
2
|
2
|
Cống điều tiết Lữ Yên
|
Trời nhiều mây, to = 24oC, độ ẩm 82%, gió ĐN 14 km/h.
Cống mở, dòng chảy nhanh, xáo trộn rối ở hạ lưu.
Thượng lưu cống dồn ứ nhiều rác thải.
|
Nước màu xanh trong.
|
7.62
|
7.2
|
5.45
|
0.2
|
0.09
|
3.85
|
261
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản
|
3
|
3
|
Cống điều tiết Lữ Vân
|
Trời nhiều mây, to = 23oC, độ ẩm 90%, gió ĐN 10 km/h.
Cống mở, dòng chảy nhanh, xáo trộn rối ở hạ lưu.
|
Nước màu xanh
|
7.47
|
3.4
|
5.16
|
0.2
|
0.05
|
3.47
|
259
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản
|
4
|
4
|
Cống điều tiết Vân Cầu
|
Trời nhiều mây, to = 23oC, độ ẩm 93%, gió ĐN 11 km/h.
Dòng chảy nhanh, xáo trộn rối ở hạ lưu.
|
Nước màu xanh lục.
|
7.59
|
12.5
|
7.42
|
0.2
|
0.06
|
3.65
|
256
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản
|
5
|
5
|
Cống điều tiết Bỉ Nội
|
Trời nhiều mây, to = 23oC, độ ẩm 93%, gió ĐN 12 km/h.
Dòng chảy nhanh, xáo trộn rối ở hạ lưu.
Thượng lưu cống dồn ứ nhiều rác thải.
|
Nước màu xanh lục
|
7.64
|
18.1
|
7.24
|
0.2
|
0.06
|
3.66
|
255
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản
|
6
|
6
|
Cống điều tiết Mỏ Thổ
|
Trời nhiều mây, to = 23oC, độ ẩm 93%, gió ĐN 8 km/h.
Dòng chảy nhanh, xáo trộn rối ở hạ lưu.
|
Nước màu xanh lục.
|
7.65
|
26.3
|
7.25
|
0.2
|
0.05
|
3.87
|
258
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản
|
7
|
7
|
Cống điều tiết Điếm Tống
|
Trời nhiều mây, to = 23oC, độ ẩm 90%, gió ĐN 9 km/h.
Cống mở, dòng chảy chậm, xáo trộn rối ở hạ lưu.
|
Nước màu xanh lục.
|
7.58
|
16.4
|
6.4
|
0.2
|
0.05
|
4.33
|
258
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản
|
8
|
8
|
Cống điều tiết Vạn Già
|
Trời nhiều mây, to = 23oC, độ ẩm 91%, gió ĐN 10 km/h.
Dòng chảy chậm.
Hai bên bờ sông có rác thải nilon.
|
Nước màu xanh.
|
7.5
|
8.4
|
5.48
|
0.2
|
0.06
|
3.62
|
260
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản
|
9
|
9
|
Cống điều tiết Lăng Trình
|
Trời nhiều mây, to = 23oC, độ ẩm 92%, gió ĐN 10 km/h.
Dòng chảy chậm.
Hai bên bờ kênh có nhiều rác thải.
|
Nước màu xanh lục.
|
7.51
|
14.9
|
5.35
|
0.2
|
0.05
|
3.45
|
265
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản
|
10
|
10
|
Cống điều tiết
Kè Thường
|
Trời nhiều mây, to = 24oC, độ ẩm 90%, gió NĐN 13 km/h.
Dòng chảy nhanh, xáo trộn rối ở hạ lưu.
Hạ lưu cống dồn ứ nhiều rác thải.
|
Nước màu xanh lục.
|
7.62
|
8.5
|
6.95
|
0.2
|
0.09
|
4.22
|
261
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản
|
11
|
11
|
Cống điều tiết Kè Thễ
|
Trời nhiều mây, to = 28oC, độ ẩm 79%, gió NĐN 11 km/h.
Dòng chảy nhanh.
|
Nước màu xanh lục.
|
7.52
|
25.7
|
5.45
|
0.2
|
0.06
|
4.02
|
266
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản
|
12
|
12
|
Cống điều tiết Kè Non
|
Trời nhiều mây, to = 25oC, độ ẩm 85%, gió BĐN 10 km/h.
Cống mở, dòng chảy chậm, xáo trộn rối ở hạ lưu.
|
Nước màu xanh.
|
7.42
|
43.0
|
5.25
|
0.2
|
0.07
|
3.91
|
259
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản
|
13
|
13
|
Cống điều tiết Kè Châu
|
Trời nhiều mây, to = 25oC, độ ẩm 83%, gió NĐN 11 km/h.
Dòng chảy nhanh, xáo trộn rối ở hạ lưu.
|
Nước màu nâu đỏ, đục.
|
7.5
|
158.8
|
5.4
|
0.2
|
0.08
|
5.09
|
267
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu
Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản
|
14
|
14
|
Cống điều tiết An Cập
|
Trời nhiều mây, to = 25oC, độ ẩm 90%, gió ĐN 12 km/h.
Dòng chảy nhanh, xáo trộn rối ở hạ lưu.
|
Nước màu xanh trong.
|
7.61
|
14.3
|
6.86
|
0.2
|
0.09
|
4.03
|
263
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản
|
15
|
15
|
Cống điều tiết Quế Sơn
|
Trời nhiều mây, to = 24oC, độ ẩm 90%, gió ĐN 11 km/h.
Dòng chảy nhanh.
|
Nước màu xanh.
|
7.56
|
10.2
|
6.95
|
0.2
|
0.06
|
3.72
|
260
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản
|