2016.02.24 - 2973 lượt xem
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi Bắc Nam Hà, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp. Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi Thời gian: Đợt 1 (tháng 2/2016)
TT |
Ký hiệu mẫu |
Vị trí quan trắc |
Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường |
Màu, mùi |
pH |
Độ đục (NTU) |
DO (mg/l) |
TDS (g/l) |
Amoni (mg/l) |
Nitrat (mg/l) |
Độ dẫn (mS/cm) |
Khuyến cáo |
|||
QCVN 08:2008 A2 |
|
6 – 8.5 |
|
5 |
|
0.2 |
5 |
|
|
|||
QCVN 08:2008 B1 |
|
5.5 – 9 |
|
4 |
|
0.5 |
10 |
|
|
|||
QCVN 38:2011 |
|
6.5-8.5 |
|
4 |
1 |
1 |
5 |
|
|
|||
QCVN 39:2011 |
|
5.5-9 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
Cống Như Trác |
Trời nhiều mây, độ ẩm 75%, gió Bắc 10 km/h, To = 18oC. Cống đóng, trạm bơm không hoạt động, không có dòng chảy. |
Nước màu xanh trong. |
7.72 |
14.9 |
7.74 |
0.1 |
0.05 |
1.48 |
207 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
2 |
2 |
Cống Hữu Bị |
Trời nhiều mây, độ ẩm 73%, gió Bắc14 km/h, To = 18oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Thượng lưu cống có nhiều bèo. |
Nước màu xanh. |
7.59 |
18.0 |
7.2 |
0.1 |
0.16 |
1.9 |
212 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
3 |
3 |
Cống Cốc Thành |
Trời nhiều mây, độ ẩm 70%, gió BTB 6 km/h, To = 18oC. Cống mở, dòng chảy nhanh. Cống mở để xả nước từ nội đồng ra sông Đào. |
Nước màu xanh. |
7.05 |
33.8 |
5.76 |
0.3 |
0.02 |
2.15 |
468 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
4 |
4 |
Cống sông Chanh |
Trời nhiều mây, độ ẩm 70%, gió BTB 6 km/h, To = 18oC. Cống mở, dòng chảy nhanh. |
Nước đục, màu xanh vàng. |
6.88 |
85.2 |
4.1 |
0.4 |
0.02 |
2.25 |
532 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
5 |
5 |
Cống Nhâm Tràng |
Trời nhiều mây, độ ẩm 85%, gió Bắc 10 km/h, To = 17oC. Cống đóng, trạm bơm không hoạt động, nước ngoài sông chảy chậm. Trên sông nhiều tàu thuyền, một số tàu thuyền đang bốc vật liệu lên bãi. |
Nước màu vàng xanh. |
7.39 |
141 |
3.0 |
0.3 |
0.06 |
3.45 |
380 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu. Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
6 |
6 |
Cống Kinh Thanh |
Trời nhiều mây, độ ẩm 77%, gió TB 3 km/h, To = 17oC. Cống đóng, trạm bơm không hoạt động, ngoài sông dòng chảy chậm. Trên sông nhiều tàu thuyền chở vật liệu qua lại. |
Nước màu xanh. |
7.39 |
19 |
3.68 |
0.3 |
0.06 |
3.5 |
395 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu. Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
7 |
7 |
Cống Cổ Đam |
Trời nhiều mây, độ ẩm 77%, gió TB 3 km/h, To = 17oC. Cống đóng, trạm bơm không hoạt động, ngoài sông dòng chảy chậm. Trên sông nhiều bèo, một số tàu thuyền đang bốc dỡ vật liệu lên bãi. |
Nước màu xanh. |
7.31 |
20.1 |
3.63 |
0.3 |
0.05 |
3.45 |
408 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu. Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
8 |
8 |
Cống Vĩnh Trị |
Trời nhiều mây, độ ẩm 83%, gió B 10 km/h, To = 17oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Hạ lưu sông dồn ứ nhiều bèo. |
Nước màu xanh. |
7.02 |
18.9 |
4.26 |
0.3 |
0.03 |
2.55 |
441 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
9 |
9 |
Quán Chuột |
Trời nhiều mây, độ ẩm 70%, gió Bắc 10 km/h, To = 18oC. Trạm bơm không hoạt động, không có dòng chảy. |
Nước màu xanh đen, có mùi hôi. |
7.22 |
26.2 |
0.75 |
0.5 |
0.06 |
2.31 |
635 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
10 |
10 |
Đập Cầu Ghéo (Đường 21) |
Trời nhiều mây, độ ẩm 60%, gió Bắc 6 km/h, To = 18oC. Dòng chảy rất chậm. |
Nước màu xanh lục. |
7.23 |
28.7 |
5.72 |
0.3 |
0.04 |
2.28 |
487 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
11 |
11 |
Cầu Họ, sông Sắt (Đường 21) |
Trời nhiều mây, độ ẩm 66%, gió Bắc8 km/h, To = 17oC. Nước đứng, không có dòng chảy. Hai bên bờ sông có rác thải. |
Nước màu xanh lục. |
7.34 |
25.8 |
3.75 |
0.3 |
0.07 |
2.89 |
412 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
12 |
12 |
Cầu đường 10 với sông Sắt |
Trời nhiều mây, độ ẩm 83%, gió Bắc 11 km/h, To = 17oC. Dòng chảy chậm. Hai bên bờ sông nhiều bèo. |
Nước màu xanh. |
7.15 |
25.7 |
4.15 |
0.3 |
0.06 |
2.02 |
431 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
13 |
13 |
Đập An Bài (sông Châu Giang) |
Trời nhiều mây, độ ẩm 72%, gió BTB 6 km/h, To = 18oC. Đập đóng, không có dòng chảy. |
Nước màu xanh. |
7.46 |
22.3 |
5.15 |
0.2 |
0.04 |
2.39 |
362 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
14 |
14 |
TB Triệu Xá (sông Châu Giang) |
Trời nhiều mây, độ ẩm 80%, gió Bắc 10 km/h, To = 17oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Trên sông nhiều bèo. |
Nước màu xanh. |
7.55 |
13.4 |
3.16 |
0.3 |
0.05 |
3.23 |
440 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
15 |
15 |
Đập Mỹ Đô |
Trời nhiều mây, độ ẩm 59%, gió Bắc 10 km/h, To = 18oC. Đập đóng, không có dòng chảy. Hạ lưu đập dồn ứ nhiều bèo. |
Nước màu xanh lục. |
7.18 |
26.1 |
5.14 |
0.3 |
0.07 |
2.04 |
477 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
16 |
16 |
Đập Cánh Gà |
Trời nhiều mây, độ ẩm 77%, gió TB 3 km/h, To = 17oC. Đập đóng, không có dòng chảy. |
Nước màu xanh. |
7.13 |
13.7 |
2.3 |
0.3 |
0.04 |
2.31 |
423 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
17 |
17 |
Đập La Chợ |
Trời nhiều mây, độ ẩm 76%, gió Bắc 10 km/h, To = 17oC. Dòng chảy rất chậm. |
Nước màu xanh vàng. |
7.13 |
56.7 |
4.09 |
0.4 |
0.03 |
2.31 |
532 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
18 |
18 |
Đập Biên Hòa |
Trời nhiều mây, độ ẩm 60%, gió Bắc 6 km/h, To = 17oC. Đập đóng, không có dòng chảy. |
Nước màu xanh lục. |
7.16 |
19.1 |
5.21 |
0.3 |
0.04 |
2.18 |
475 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
19 |
19 |
Đập Vùa (CG12) |
Trời nhiều mây, độ ẩm 75%, gió Bắc 11 km/h, To = 17oC. Đập đóng, không có dòng chảy. |
Nước màu xanh vàng. |
7.09 |
40.7 |
3.85 |
0.2 |
0.04 |
1.87 |
351 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu. Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
20 |
20 |
Kênh Gia |
Trời nhiều mây, độ ẩm 78%, gió BTB 16 km/h, To = 18oC. Cống mở, dòng chảy nhanh, đang tiêu nước ra sông Đào. |
Nước màu xanh. |
7.23 |
25.7 |
1.72 |
0.3 |
0.02 |
2.06 |
415 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
Ghi chú:
QCVN 08:2008 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn động thực vật thủy sinh, hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2008 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 38:2011:Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh
QCVN 39:2011: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu.