2016.03.16 - 3258 lượt xem
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi Bắc Nam Hà, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp. Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi Thời gian: Đợt 2 (tháng 2/2016)
TT |
Ký hiệu mẫu |
Vị trí quan trắc |
Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường |
Màu, mùi |
pH |
Độ đục (NTU) |
DO (mg/l) |
TDS (g/l) |
Amoni (mg/l) |
Nitrat (mg/l) |
Độ dẫn (mS/cm) |
Khuyến cáo |
|||
QCVN 08:2008 A2 |
|
6 – 8.5 |
|
5 |
|
0.2 |
5 |
|
|
|||
QCVN 08:2008 B1 |
|
5.5 – 9 |
|
4 |
|
0.5 |
10 |
|
|
|||
QCVN 38:2011 |
|
6.5-8.5 |
|
4 |
1 |
1 |
5 |
|
|
|||
QCVN 39:2011 |
|
5.5-9 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
Cống Như Trác |
Trời lạnh, độ ẩm 58%, gió Đông 3.7 km/h, To = 16oC. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.47 |
23.7 |
7.26 |
0.2 |
0.06 |
2.0 |
308 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
2 |
2 |
Cống Hữu Bị |
Trời lạnh, độ ẩm 68%, gió Đông 3 km/h, To = 17oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Nhiều váng dầu trước cửa cống. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.78 |
29.6 |
7.12 |
0.1 |
0.15 |
2.14 |
231 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
3 |
3 |
Cống Cốc Thành |
Trời lạnh, độ ẩm 58%, gió Đông 15.8 km/h, To = 18oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Nhiều váng dầu ngay cửa cống. Nhiều tàu phà đi ngoài sông. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.89 |
24.3 |
7.1 |
0.1 |
0.04 |
2.04 |
235 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
4 |
4 |
Cống sông Chanh |
Trời lạnh, độ ẩm 59%, gió Đông 14.3 km/h, To = 18oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Hạ lưu cống nhiều bèo. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.08 |
26 |
5.86 |
0.4 |
0.03 |
2.94 |
574 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
5 |
5 |
Cống Nhâm Tràng |
Trời se lạnh, độ ẩm 45%, gió Đông 9.3 km/h, To = 18oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Trước cửa cống nhiều bèo, có váng dầu từ thuyền ngoài sông trôi vào. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.41 |
21.7 |
4.68 |
0.3 |
0.08 |
3.52 |
417 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
6 |
6 |
Cống Kinh Thanh |
Trời lạnh, độ ẩm 60%, gió Đông 11.5 km/h, To = 17oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Trước cửa cống nhiều bèo. |
Nước màu đỏ phù sa, không mùi. |
7.47 |
20.2 |
6.26 |
0.3 |
0.08 |
3.52 |
447 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
7 |
7 |
Cống Cổ Đam |
Trời lạnh, độ ẩm 67%, gió Đông 14.8 km/h, To = 17oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Nhiều thuyền phà đậu ở sông trước cửa cống. |
Nước màu nâu đỏ, không mùi. |
7.48 |
28.0 |
6.52 |
0.3 |
0.06 |
3.14 |
407 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
8 |
8 |
Cống Vĩnh Trị |
Trời lạnh, độ ẩm 77%, gió Đông 7.4 km/h, To = 18oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Ngay trước cống có 3 xà lan đang đậu. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.28 |
32.9 |
6.04 |
0.4 |
0.05 |
3.14 |
509 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
9 |
9 |
Quán Chuột |
Trời lạnh, độ ẩm 58%, gió Đông 15.8 km/h, To = 18oC. Trạm bơm không hoạt động, không có dòng chảy. Trước cửa chắn rác có nhiều rác thải (thân cây chuối, rác thải sinh hoạt). |
Nước màu đen kịt, mùi hôi. |
7.32 |
23.6 |
0.72 |
0.5 |
0.08 |
2.27 |
670 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
10 |
10 |
Đập Cầu Ghéo (Đường 21) |
Trời lạnh, độ ẩm 51%, gió Đông 9.5 km/h, To = 18oC. Dòng chảy chậm, v » 0.01 m/s. Bèo dày đặc từ thượng lưu cầu 10m về đến đập Biên Hòa. |
Nước màu nâu đỏ, không mùi. |
7.32 |
35.3 |
6.15 |
3 |
0.04 |
2.96 |
433 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
11 |
11 |
Cầu Họ, sông Sắt (Đường 21) |
Trời lạnh, độ ẩm 60%, gió Đông 18.5 km/h, To = 18oC. Dòng chảy chậm, v » 0.03 m/s. Hai bên bờ sông có bèo. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.4 |
28.5 |
6.35 |
0.3 |
0.06 |
2.69 |
409 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
12 |
12 |
Cầu đường 10 với sông Sắt |
Trời lạnh, độ ẩm 77%, gió Đông 7.4 km/h, To = 18oC. Dòng chảy chậm. Nhiều bèo trôi trên sông. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.5 |
25.3 |
6.28 |
0.4 |
0.07 |
3.52 |
506 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
13 |
13 |
Đập An Bài (sông Châu Giang) |
Trời lạnh, độ ẩm 54%, gió Đông 6.7 km/h, To = 18oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Thượng lưu cống bèo kín đặc mặt sông (» 5m). |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.63 |
19.9 |
6.47 |
0.3 |
0.08 |
2.29 |
381 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
14 |
14 |
TB Triệu Xá (sông Châu Giang) |
Trời lạnh, độ ẩm 51%, gió Đông 8.9 km/h, To = 17oC. Cống mở, dòng chảy chậm. Thượng lưu cống ngoài sông nhiều bèo. |
Nước màu xanh xám. |
7.41 |
9.8 |
3.2 |
0.3 |
0.04 |
1.86 |
469 |
|
15 |
15 |
Đập Mỹ Đô |
Trời lạnh, độ ẩm 52%, gió Đông 18.5 km/h, To = 18oC. Thượng lưu cống kín đặc bèo (» 10m). |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.48 |
17.9 |
6.12 |
0.3 |
0.07 |
2.38 |
447 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
16 |
16 |
Đập Cánh Gà |
Trời lạnh, độ ẩm 67%, gió Đông 14.8 km/h, To = 17oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Thượng lưu cống nhiều bèo, hạ lưu cống chăn nuôi vịt trên sông. |
Nước màu nâu đỏ, không mùi. |
7.12 |
40.5 |
4.5 |
0.3 |
0.05 |
2.59 |
427 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
17 |
17 |
Đập La Chợ |
Trời lạnh, độ ẩm 64%, gió Đông 14.8 km/h, To = 18oC. Dòng chảy chậm, v » 0.02 m/s. Hạ lưu cống nhiều bèo. |
Nước màu nâu đỏ, không mùi. |
7.4 |
36.9 |
6.41 |
0.3 |
0.04 |
3.12 |
370 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
18 |
18 |
Đập Biên Hòa |
Trời lạnh, độ ẩm 51%, gió Đông 9.5 km/h, To = 18oC. Cống đóng, không có dòng chảy. Bèo dày đặc trên sông từ cầu Ghéo về đến đập. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.28 |
28.7 |
6.34 |
0.3 |
0.06 |
2.85 |
449 |
|
19 |
19 |
Đập Vùa (CG12) |
Trời lạnh, độ ẩm 68%, gió Đông 2 km/h, To = 16oC. Cống đóng, không có dòng chảy. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.04 |
18.9 |
3.68 |
0.3 |
0.04 |
2.2 |
401 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
20 |
20 |
Kênh Gia |
Trời lạnh, độ ẩm 58%, gió Đông 15.8 km/h, To = 18oC. Dòng chảy nhanh, v » 0.08 m/s. Trên cống dân đổ rất nhiều rác. |
Nước màu xanh lục, không mùi. |
7.43 |
33.0 |
1.78 |
0.5 |
0.02 |
2.4 |
698 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
Ghi chú:
QCVN 08:2008 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn động thực vật thủy sinh, hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2008 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 38:2011:Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh
QCVN 39:2011: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu.