2016.02.03 - 2746 lượt xem
Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi Bắc Nam Hà, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.
BẢNG TIN KẾT QỦA QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi Bắc Nam Hà, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.
Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi
Thời gian: Đợt 2 (tháng 1/2016)
TT |
Ký hiệu mẫu |
Vị trí quan trắc |
Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường |
Màu, mùi |
pH |
Độ đục (NTU) |
DO (mg/l) |
TDS (g/l) |
Amoni (mg/l) |
Nitrat (mg/l) |
Độ dẫn (mS/cm) |
Khuyến cáo |
|||
QCVN 08:2008 A2 |
|
6 – 8.5 |
|
5 |
|
0.2 |
5 |
|
|
|||
QCVN 08:2008 B1 |
|
5.5 – 9 |
|
4 |
|
0.5 |
10 |
|
|
|||
QCVN 38:2011 |
|
6.5-8.5 |
|
4 |
1 |
1 |
5 |
|
|
|||
QCVN 39:2011 |
|
5.5-9 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
Cống Như Trác |
Trời lạnh, độ ẩm 100%, gió Đông 4.4 km/h, To = 18oC. Thượng lưu cống có bèo trôi trên bề mặt. |
Nước màu nâu đỏ. |
7.34 |
75.5 |
6.36 |
0.2 |
0.03 |
3.48 |
253 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
2 |
2 |
Cống Hữu Bị |
Trời lạnh, độ ẩm 100%, gió Đông3.3 km/h, To = 17oC. Hai bên bờ sạch. |
Nước màu đỏ phù sa. |
7.68 |
66.3 |
6.6 |
0.1 |
0.06 |
4.56 |
249 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
3 |
3 |
Cống Cốc Thành |
Trời lạnh, độ ẩm 86%, gió Đông 2.4 km/h, To = 17oC. Dòng chảy mạnh. Hai bên bờ sạch. |
Nước đục phù sa. |
7.41 |
93.3 |
7.21 |
0.2 |
0.02 |
4.78 |
327 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
4 |
4 |
Cống sông Chanh |
Trời lạnh, độ ẩm 76%, không có gió, To = 18oC. Nhiều bèo trôi trên mặt sông. |
Nước màu nâu vàng. |
7.45 |
86.8 |
7.55 |
0.2 |
0.03 |
6.97 |
275 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
5 |
5 |
Cống Nhâm Tràng |
Trời lạnh, độ ẩm 93%, gió Đông 2.6 km/h, To = 16oC. Dòng chảy nhanh. Nhiều bèo tây trôi trên mặt sông. |
Nước màu nâu đỏ. |
7.71 |
51.2 |
7.59 |
0.3 |
0.12 |
7.72 |
389 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
6 |
6 |
Cống Kinh Thanh |
Trời lạnh, có mây, độ ẩm 99%, gió Đông 3.7 km/h, To = 13oC. Phía thượng lưu có bèo. |
Nước màu nâu đỏ. |
7.79 |
48.6 |
7.48 |
0.3 |
0.04 |
7.21 |
406 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
7 |
7 |
Cống Cổ Đam |
Trời lạnh, không mây, độ ẩm 99%, gió Đông3.7 km/h, To = 13oC. Thượng lưu cống nhiều bèo. |
Nước màu nâu đỏ. |
7.47 |
37.1 |
6.72 |
0.2 |
0.03 |
5.69 |
360 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
8 |
8 |
Cống Vĩnh Trị |
Trời lạnh, độ ẩm 93%, gió Đông 4.6 km/h, To = 15oC. Hạ lưu cống nhiều bèo dồn ở cánh cống. |
Nước màu nâu đỏ. |
7.61 |
70 |
6.81 |
0.2 |
0.05 |
2.97 |
265 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
9 |
9 |
Quán Chuột |
Trời lạnh, độ ẩm 86%, gió Đông 2.4 km/h, To = 17oC, mực nước đầy. |
Nước màu xám đục, hôi tanh. |
7.52 |
88.4 |
2.36 |
0.3 |
0.05 |
9.85 |
396 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
10 |
10 |
Đập Cầu Ghéo (Đường 21) |
Trời lạnh, độ ẩm 89%, gió Đông4.6 km/h, To = 20oC.
|
Nước TL màu nâu xám, nước HL màu xám đen. |
7.37 |
41.8 |
5.68 |
0.2 |
0.08 |
5.75 |
336 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
11 |
11 |
Cầu Họ, sông Sắt (Đường 21) |
Trời lạnh, độ ẩm 95%, gió Đông 7.4 km/h, To = 17oC. Nhiều bèo 2 bên bờ sông. |
Nước đỏ phù sa. |
7.34 |
78.8 |
6.86 |
0.2 |
0.04 |
5.64 |
328 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
12 |
12 |
Cầu đường 10 với sông Sắt |
Trời lạnh, mưa nhỏ, độ ẩm 93%, gió Đông 4.6 km/h, To = 15oC. Phía trên sông nhiều bèo. |
Nước màu nâu đỏ. |
7.72 |
29.3 |
7.63 |
0.2 |
0.03 |
4.35 |
265 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
13 |
13 |
Đập An Bài (sông Châu Giang) |
Trời lạnh, độ ẩm 95%, gió Đông 4.4 km/h, To = 19oC. Thượng lưu cống bèo dày đặc. |
Nước đục phù sa. |
7.32 |
129.9 |
6.06 |
0.2 |
0.03 |
7.34 |
339 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
14 |
14 |
TB Triệu Xá (sông Châu Giang) |
Ngoài sông có bèo trôi trên sông. |
Nước màu nâu đỏ. |
7.47 |
35.7 |
5.93 |
0.2 |
0.05 |
5.48 |
327 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
15 |
15 |
Đập Mỹ Đô |
Trời lạnh, độ ẩm 95%, gió Đông 8.3 km/h, To = 18oC. Rất nhiều bèo thươn lưu. |
Nước màu xanh lục. |
7.41 |
31 |
6.5 |
0.2 |
0.05 |
5.12 |
345 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
16 |
16 |
Đập Cánh Gà |
Trời lạnh, độ ẩm 93%, gió Đông 4.6 km/h, To = 15oC. Hạ lưu cống nhiều bèo. |
Nước màu nâu đỏ. |
7.52 |
31.6 |
6.91 |
0.2 |
0.02 |
6.5 |
291 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
17 |
17 |
Đập La Chợ |
Trời lạnh, độ ẩm 92%, gió Đông 3.7 km/h, To = 15oC. Nhiều rác thải ở hạ lưu (chỗ cống kênh dẫn nước chắn). |
Nước màu nâu đỏ. |
7.32 |
69.8 |
7.64 |
0.2 |
0.03 |
4.61 |
284 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
18 |
18 |
Đập Biên Hòa |
Trời lạnh, độ ẩm 89%, gió Đông 4.6 km/h, To = 20oC. Thượng lưu dày đặc bèo trên mặt sông từ cầu Ghéo đến đập. |
Nước màu nâu đỏ |
7.41 |
39.6 |
6.68 |
0.2 |
0.07 |
5.96 |
322 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
19 |
19 |
Đập Vùa (CG12) |
Trời lạnh, độ ẩm 100%, gió Đông 3.3 km/h, To = 17oC. Hạ lưu nhiều bèo trên bề mặt sông. |
Nước đục phù sa. |
7.23 |
69.3 |
5.5 |
0.2 |
0.03 |
6.23 |
345 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
20 |
20 |
Kênh Gia |
Trời lạnh, nắng nhẹ, độ ẩm 86%, gió Đông 2.4 km/h, To = 17oC. Có bãi tập kết rác xung quanh cống. |
Nước màu xám đen, hôi thối. |
7.23 |
52.4 |
2.23 |
0.3 |
0.35 |
8.98 |
436 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
Ghi chú:
QCVN 08:2008 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn động thực vật thủy sinh, hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2008 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 38:2011:Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh
QCVN 39:2011: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu.
Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường