2016.03.16 - 3143 lượt xem
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Cầu, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp. Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi Thời gian: Đợt 2 (tháng 2/2016)
TT |
Ký hiệu mẫu |
Vị trí quan trắc |
Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường |
Màu, mùi |
pH |
Độ đục (NTU) |
DO (mg/l) |
TDS (g/l) |
Amoni (mg/l) |
Nitrat (mg/l) |
Độ dẫn (mS/cm) |
Khuyến cáo |
|||
QCVN 08:2008 A2 |
|
6 – 8.5 |
|
5 |
|
0.2 |
5 |
|
|
|||
QCVN 08:2008 B1 |
|
5.5 – 9 |
|
4 |
|
0.5 |
10 |
|
|
|||
QCVN 38:2011 |
|
6.5-8.5 |
|
4 |
1 |
1 |
5 |
|
|
|||
QCVN 39:2011 |
|
5.5-9 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
Cống lấy nước Đá Gân (cống 10 cửa) |
Trời mưa nhỏ, toMT = 13oC, độ ẩm 80%, gió Bắc16 km/h. Cống mở, dòng chảy vừa. |
Nước trong xanh. |
7.81 |
28.4 |
7.28 |
0.1 |
0.07 |
3.15 |
242 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
2 |
2 |
Cống điều tiết Lữ Yên |
Trời có mây, toMT = 13oC, độ ẩm 66%, gió Bắc 12 km/h. Cống mở, dòng chảy xiết. |
Nước xanh lục. |
7.77 |
39.2 |
7.34 |
0.1 |
0.06 |
2.45 |
242 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
3 |
3 |
Cống điều tiết Lữ Vân |
Trời nhiều mây, toMT = 14oC, độ ẩm 70%, gió Bắc 10 km/h. Cống mở, dòng chảy vừa. |
Nước màu xanh nhạt. |
7.66 |
31.1 |
6.77 |
0.1 |
0.03 |
2.52 |
245 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
4 |
4 |
Cống điều tiết Vân Cầu |
Trời nhiều mây, toMT = 14oC, độ ẩm 68%, gió Bắc 11 km/h. Cống mở, dòng chảy vừa, HHL = 11.5 m. Có rác đọng ở thượng lưu cống. |
Nước màu xanh nhạt. |
7.72 |
38.0 |
7.42 |
0.1 |
0.03 |
2.45 |
243 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
5 |
5 |
Cống điều tiết Bỉ Nội |
Trời nhiều mây, toMT = 14oC, độ ẩm 69%, gió Bắc 11 km/h. Cống mở, dòng chảy vừa, HTL = 10.1 m. Nhiều rác đọng ở thượng lưu cống. |
Nước màu xanh nhạt. |
7.7 |
32.9 |
7.44 |
0.1 |
0.03 |
2.71 |
243 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
6 |
6 |
Cống điều tiết Mỏ Thổ |
Trời nhiều mây, toMT = 14oC, độ ẩm 56%, gió Bắc 16 km/h. Cống đóng, không có dòng chảy. Nhiều rác, váng đen ở thượng lưu cống. |
Nước màu xanh lục. |
7.61 |
11.9 |
6.78 |
0.1 |
0.03 |
2.58 |
238 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
7 |
7 |
Cống điều tiết Điếm Tống |
Trời nhiều mây, toMT = 14oC, độ ẩm 58%, gió Bắc 16 km/h. Cống đóng, không có dòng chảy. Nhiều rác đọng ở thượng lưu cống bốc mùi hôi. |
Nước màu xanh lục. |
7.63 |
10.0 |
7.31 |
0.1 |
0.02 |
2.26 |
233 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
8 |
8 |
Cống điều tiết Vạn Già |
Trời nhiều mây, toMT = 13oC, độ ẩm 70%, gió Bắc 10 km/h. Dòng chảy chậm. Điểm lấy mẫu gần bệnh viện đa khoa Phú Bình. |
Nước màu xanh nhạt. |
7.67 |
30.4 |
6.82 |
0.1 |
0.04 |
2.15 |
245 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
9 |
9 |
Cống điều tiết Lăng Trình |
Trời nhiều mây, toMT = 13oC, độ ẩm 69%, gió Bắc 10 km/h. Dòng chảy chậm. |
Nước màu xanh nhạt. |
7.64 |
31.1 |
6.88 |
0.1 |
0.03 |
2.19 |
246 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
10 |
10 |
Cống điều tiết Kè Thường |
Trời có mây, toMT = 15oC, độ ẩm 57%, gió BĐB 10 km/h. Cống mở, dòng chảy vừa. Nhiều rác đọng ở thượng lưu cống. |
Nước màu xanh nhạt. |
7.74 |
19.9 |
7.14 |
0.1 |
0.02 |
2.68 |
247 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
11 |
11 |
Cống điều tiết Kè Thễ |
Trời nhiều mây, toMT = 14oC, độ ẩm 60%, gió BĐB 10 km/h. Cống mở hé, dòng chảy chậm. |
Nước màu xanh lục. |
7.8 |
19.0 |
7.1 |
0.1 |
0.02 |
2.67 |
247 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
12 |
12 |
Cống điều tiết Kè Non |
Trời nhiều mây, toMT = 14oC, độ ẩm 57%, gió BĐB 14 km/h. Cống mở, dòng chảy chậm. Nhiều rác ở thượng lưu kè. |
Nước màu xanh nhạt. |
7.65 |
17.4 |
7.12 |
0.1 |
0.03 |
2.85 |
243 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
13 |
13 |
Cống điều tiết Kè Châu |
Trời nhiều mây, toMT = 14oC, độ ẩm 56%, gió BĐB 13 km/h. Không có dòng chảy. Có rác ở thượng lưu kè. |
Nước màu xanh nhạt. |
7.87 |
24.1 |
6.9 |
0.1 |
0.05 |
3.08 |
239 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
14 |
14 |
Cống điều tiết An Cập |
Trời có mây, toMT = 14oC, độ ẩm 65%, gió BĐB 10 km/h.
|
Nước màu xanh nhạt. |
7.64 |
21.2 |
7.51 |
0.1 |
0.02 |
2.74 |
247 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
15 |
15 |
Cống điều tiết Quế Sơn |
Trời có mây, toMT = 14oC, độ ẩm 56%, gió BĐB 13km/h. Cống mở, dòng chảy nhanh, HHL = 12.5 m. Có rác đọng ở thượng lưu đập. |
Nước màu xanh nhạt. |
7.67 |
23.2 |
7.38 |
0.1 |
0.02 |
2.6 |
240 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
Ghi chú:
QCVN 08:2008 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn động thực vật thủy sinh, hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2008 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 38:2011:Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh
QCVN 39:2011: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu.