2016.02.24 - 2950 lượt xem
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Nhuệ, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp. Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi Thời gian: Đợt 1 (tháng 2/2016)
TT |
Ký hiệu mẫu |
Vị trí quan trắc |
Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường |
Màu, mùi |
pH |
Độ đục (NTU) |
DO (mg/l) |
TDS (g/l) |
Amoni (mg/l) |
Nitrat (mg/l) |
Độ dẫn (mS/cm) |
Khuyến cáo |
|||
QCVN 08:2008 A2 |
|
6 – 8.5 |
|
5 |
|
0.2 |
5 |
|
|
|||
QCVN 08:2008 B1 |
|
5.5 – 9 |
|
4 |
|
0.5 |
10 |
|
|
|||
QCVN 38:2011 |
|
6.5-8.5 |
|
4 |
1 |
1 |
5 |
|
|
|||
QCVN 39:2011 |
|
5.5-9 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
|
Trời nhiều mây, to = 15oC, gió Tây 10 km/h, độ ẩm 82%. Cống mở, nước chảy chậm đều từ sông Hồng vào, thượng lưu và hạ lưu không có rác. |
Nước xanh. |
7.21 |
23.2 |
6.78 |
0.1 |
0.11 |
1.88 |
229 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
2 |
2 |
Cầu Diễn - Từ Liêm |
Trời nhiều mây, to = 15oC, gió TTB 10 km/h, độ ẩm 77%. Dòng chảy chậm đều. Hai bên bờ sông có rác thải. |
Nước xanh. |
7.52 |
30.0 |
4.8 |
0.1 |
0.05 |
1.65 |
214 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
3 |
3 |
Đập Hà Đông |
Trời nhiều mây, to = 16oC, gió Tây3 km/h, độ ẩm 70%. Dòng chảy chậm đều. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước xanh đen. |
7.36 |
20.7 |
0.58 |
0.2 |
0.18 |
0.75 |
347 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
4 |
4 |
Cầu Tó |
Trời nhiều mây, to = 16oC, gió Tây3 km/h, độ ẩm 70%. Dòng chảy chậm đều. Hai bên bờ sông và trên sông nhiều rác thải. |
Nước xanh đen. |
7.41 |
21.8 |
0.65 |
0.3 |
0.11 |
0.64 |
373 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
5 |
5 |
Cầu Xém |
Trời nhiều mây, to = 16oC, gió Tây3 km/h, độ ẩm 70%. Dòng chảy chậm đều. Trên sông và hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước đen, có mùi hôi. |
7.37 |
27.7 |
0.56 |
0.3 |
0.31 |
0.81 |
460 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu, nuôi trồng thủy sản |
6 |
6 |
Đập Đồng Quan |
Trời nhiều mây, to = 18oC, gió ĐB 6 km/h, độ ẩm 56%. Dòng chảy chậm. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước nâu đục. |
7.41 |
57.9 |
3.9 |
0.3 |
0.08 |
1.99 |
445 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
7 |
7 |
Đập Nhật Tựu |
Trời nhiều mây, to = 18oC, gió Đ 3 km/h, độ ẩm 57%. Dòng chảy rất nhỏ. Hai bên bờ sông có rác thải và các bè rau muống của người dân. |
Nước màu xanh. |
7.74 |
12.3 |
5.7 |
0.3 |
0.16 |
1.01 |
465 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
8 |
8 |
Cống Lương Cổ |
Trời nhiều mây, to = 18oC, gió ĐĐN3 km/h, độ ẩm 58%. Dòng chảy chậm. Trên sông nhiều bèo. |
Nước màu xanh. |
7.41 |
13.3 |
5.92 |
0.3 |
0.08 |
1.31 |
469 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
9 |
9 |
Cầu Vân - Phủ Lý |
Trời nhiều mây, to = 18oC, gió Đ 3 km/h, độ ẩm 56%. Dòng chảy chậm. Trên sông nhiều bèo, hai bên bờ sông có tàu thuyền neo đậu. |
Nước màu xanh. |
7.18 |
16.9 |
5.75 |
0.3 |
0.11 |
3.39 |
388 |
Đủ điều kiện dùng tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
10 |
10 |
Sông Đăm |
Trời nhiều mây, to = 15oC, gió Tây 10 km/h, độ ẩm 82%. Dòng chảy chậm đều. Phân biệt rõ ràng màu đục xám và màu xanh của nước sông Nhuệ tại điểm nhập lưu. |
Nước đục, màu xám. |
7.39 |
49.9 |
3.45 |
0.2 |
0.09 |
1.97 |
335 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
11 |
11 |
Sông Cầu Ngà |
Trời nhiều mây, to = 15oC, gió TTB 10 km/h, độ ẩm 77%. Dòng chảy rất chậm. Mặt sông nổi nhiều bọt. |
Nước đen, có mùi hôi. |
7.07 |
52.4 |
0.45 |
0.3 |
0.03 |
1.28 |
451 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
12 |
12 |
Đập Thanh Liệt |
Trời nhiều mây, to = 16oC, gió Tây3 km/h, độ ẩm 75%. Đập đóng, không có dòng chảy. |
Nước đen, có mùi hôi thối. |
7.44 |
39.7 |
0.42 |
0.6 |
0.15 |
1.83 |
812 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
13 |
13 |
Kênh Xuân La |
Trời nhiều mây, to = 15oC, gió Tây 10 km/h, độ ẩm 82%. Dòng chảy xiết, nổi bọt. Phân biệt rõ ràng màu đen và màu xanh tại điểm nhập lưu vào sông Nhuệ. |
Nước đen, có mùi hôi thối. |
7.43 |
4.7 |
0.75 |
0.5 |
0.05 |
1.86 |
668 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
14 |
14 |
Kênh Phú Đô |
Trời nhiều mây, to = 15oC, gió TTB 11 km/h, độ ẩm 77%. Dòng chảy chậm. Trên sông có nhiều bọt, rác thải ở hai bờ sông. |
Nước xám đen, có mùi hôi thối. |
7.42 |
54.3 |
0.53 |
0.7 |
0.12 |
3.25 |
868 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
15 |
15 |
Kênh tiêu Trung Văn |
Trời nhiều mây, to = 15oC, gió TTB 11 km/h, độ ẩm 80%. Dòng chảy nhanh, cống mở, tự tiêu. |
Nước xám đục. |
7.48 |
76.8 |
1.2 |
0.6 |
0.44 |
3.28 |
817 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
16 |
16 |
Cầu Am – Vạn Phúc |
Trời nhiều mây, to = 16oC, gió TB 5 km/h, độ ẩm 77%. Dòng chảy chậm. Hai bên bờ nhiều rác thải. |
Nước xanh hơi đen. |
7.33 |
20.8 |
1.15 |
0.2 |
0.14 |
1.21 |
322 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
17 |
17 |
Kênh tiêu Đa Sĩ |
Trời nhiều mây, to = 16oC, gió Tây3 km/h, độ ẩm 70%. Trạm bơm không hoạt động, không có dòng chảy. Trên kênh và hai bên bờ có nhiều rác thải. |
Nước xanh đen, có mùi hôi thối. |
7.76 |
44.8 |
0.51 |
0.9 |
0.52 |
2.53 |
1100 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
18 |
18 |
Kênh La khê |
Trời nhiều mây, to = 16oC, gió TB 5 km/h, độ ẩm 77%. Dòng chảy chậm, nước đang chảy ra, mực nước thấp. |
Nước nâu đục. |
7.34 |
31.0 |
1.58 |
0.3 |
0.28 |
1.81 |
482 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
19 |
19 |
Kênh Vân Đình tại Cầu Bàu |
Trời nhiều mây, to = 18oC, gió ĐB 6 km/h, độ ẩm 56%. Dòng chảy rất chậm. Trên sông và hai bên bờ có nhiều rác thải. |
Nước nâu vàng. |
7.3 |
46.7 |
2.15 |
0.3 |
0.11 |
1.08 |
397 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới, tiêu Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
20 |
20 |
Kênh Duy Tiên |
Trời nhiều mây, to = 18oC, gió ĐB 7 km/h, độ ẩm 55%. Dòng chảy chậm. Hạ lưu kênh trên hai bên bờ có rác thải. |
Nước vàng xanh. |
7.44 |
35.8 |
3.1 |
0.3 |
0.09 |
1.15 |
441 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới , tiêu. Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
Ghi chú:
QCVN 08:2008 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn động thực vật thủy sinh, hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2008 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 38:2011:Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh
QCVN 39:2011: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu.