2016.03.16 - 3136 lượt xem
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Nhuệ, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp. Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi Thời gian: Đợt 1 (tháng 3/2016)
TT |
Ký hiệu mẫu |
Vị trí quan trắc |
Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường |
Màu, mùi |
pH |
Độ đục (NTU) |
DO (mg/l) |
TDS (g/l) |
Amoni (mg/l) |
Nitrat (mg/l) |
Độ dẫn (mS/cm) |
Khuyến cáo |
|||
QCVN 08:2008 A2 |
|
6 – 8.5 |
|
5 |
|
0.2 |
5 |
|
|
|||
QCVN 08:2008 B1 |
|
5.5 – 9 |
|
4 |
|
0.5 |
10 |
|
|
|||
QCVN 38:2011 |
|
6.5-8.5 |
|
4 |
1 |
1 |
5 |
|
|
|||
QCVN 39:2011 |
|
5.5-9 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
|
Trời nhiều mây, mưa nhỏ, to = 20oC, gió BĐB21 km/h, độ ẩm 94%. Cống đóng, không có dòng chảy. Cống Liên Mạc ngoài mở, lượng nước đen trong sông Nhuệ đang chảy ra sông Hồng, phân biệt 2 màu đen – vàng đục tại điểm nhập lưu. |
Nước màu đen, mùi hôi. |
7.46 |
33.6 |
1.32 |
0.5 |
0.18 |
1.56 |
423 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
2 |
2 |
Cầu Diễn - Từ Liêm |
Trời mưa nhỏ, to = 18oC, gió ĐB 26 km/h, độ ẩm 94%. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu xanh đen. |
7.31 |
49.0 |
2.35 |
0.3 |
0.25 |
1.14 |
390 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. Không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản |
3 |
3 |
Đập Hà Đông |
Trời nhiều mây, to = 19oC, gió ĐB 26 km/h, độ ẩm 74%. Đập mở, dòng chảy chậm, đều. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu đen, mùi hôi. |
7.31 |
40.5 |
0.42 |
0.5 |
0.22 |
5.21 |
611 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
4 |
4 |
Cầu Tó |
Trời nhiều mây, to = 19oC, gió ĐB 25 km/h, độ ẩm 83%. Dòng chảy chậm, đều. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. |
7.1 |
39.6 |
0.45 |
0.5 |
0.12 |
3.01 |
664 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
5 |
5 |
Cầu Xém |
Trời nhiều mây, to = 20oC, gió ĐB 35 km/h, độ ẩm 73%. Dòng chảy chậm, đều. Hai bên bờ nhiều rác thải. |
Nước màu đen. |
7.28 |
29.7 |
0.51 |
0.5 |
0.42 |
8.63 |
732 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
6 |
6 |
Đập Đồng Quan |
Trời nhiều mây, to = 20oC, gió B 12 km/h, độ ẩm 62%. Dòng chảy chậm, đều, đập mở. Hai bên bờ nhiều rác thải. |
Nước màu đen, mùi hôi. |
7.19 |
29.5 |
0.52 |
0.5 |
0.2 |
6.2 |
658 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
7 |
7 |
Đập Nhật Tựu |
Trời nhiều mây, to = 21oC, gió B 16 km/h, độ ẩm 57%. Dòng chảy chậm, có nước từ thượng lưu chảy về, đập đóng. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu xanh đen. |
7.39 |
110.1 |
0.84 |
0.4 |
0.24 |
3.14 |
560 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
8 |
8 |
Cống Lương Cổ |
Trời nhiều mây, to = 20oC, gió B17 km/h, độ ẩm 59%. Cống mở, dòng chảy rất chậm. |
Nước màu xanh lục. |
7.31 |
17.2 |
4.2 |
0.4 |
0.32 |
2.65 |
569 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
9 |
9 |
Cầu Vân - Phủ Lý |
Trời nhiều mây, mát, không mưa, gió ĐB cấp 2. Không có dòng chảy. Có bèo trôi nổi. |
Nước trong xanh. |
7.35 |
11.9 |
4.5 |
0.3 |
0.23 |
3.85 |
454 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
10 |
10 |
Sông Đăm |
Trời mưa nhỏ, to = 20oC, gió BĐB 23 km/h, độ ẩm 100%. Dòng chảy chậm, đều |
Nước màu xanh lục, đục. |
7.27 |
30.1 |
0.3 |
0.4 |
0.35 |
1.86 |
499 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
11 |
11 |
Sông Cầu Ngà |
Trời mưa nhỏ, to = 19oC, gió ĐB 26 km/h, độ ẩm 94%. Dòng chảy chậm, đều |
Nước màu xanh đen, mùi hôi. |
6.89 |
86.1 |
0.54 |
0.4 |
0.12 |
1.5 |
593 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
12 |
12 |
Đập Thanh Liệt |
Trời nhiều mây, to = 20oC, gió ĐB 26 km/h, độ ẩm 84%. Đập đóng, không có dòng chảy. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. |
7.36 |
38.9 |
0.35 |
0.6 |
0.2 |
6.07 |
812 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
13 |
13 |
Kênh Xuân La |
Trời mưa nhỏ, to = 20oC, gió BĐB23 km/h, độ ẩm 100%. Dòng chảy xiết, xáo trộn rối. Phân biệt 2 màu đen và vàng lục tại điểm nhập lưu sông Nhuệ, nước nổi bọt. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. |
7.31 |
65.8 |
0.45 |
0.6 |
0.25 |
2.11 |
782 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
14 |
14 |
Kênh Phú Đô |
Trời nhiều mây, to = 19oC, gió ĐB 34 km/h, độ ẩm 88%. Dòng chảy chậm, đều, mực nước thấp. |
Nước màu xanh đục. |
7.35 |
57.6 |
1.22 |
0.7 |
0.33 |
3.05 |
881 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
15 |
15 |
Kênh tiêu Trung Văn |
Trời nhiều mây, to = 19oC, gió ĐB 34 km/h, độ ẩm 88%. Cống mở, tự tiêu, dòng chảy chậm, đều. |
Nước màu xám đục. |
7.52 |
53.9 |
0.92 |
0.7 |
0.43 |
3.52 |
862 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
16 |
16 |
Cầu Am – Vạn Phúc |
Trời nhiều mây, to = 19oC, gió ĐB 27 km/h, độ ẩm 83%. Dòng chảy chậm, đều. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu đen. |
7.5 |
27.1 |
0.55 |
0.5 |
0.28 |
3. |
667 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
17 |
17 |
Kênh tiêu Đa Sĩ |
Trời nhiều mây, to = 20oC, gió ĐB 25 km/h, độ ẩm 72%. Trạm bơm không hoạt động, không có dòng chảy. Hai bên bờ sông nhiều rác thải.
|
Nước màu xanh đen. |
7.16 |
31.2 |
0.82 |
0.7 |
0.66 |
4.47 |
897 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
18 |
18 |
Kênh La khê |
Trời nhiều mây, to = 19oC, gió ĐB 27 km/h, độ ẩm 83%. Dòng chảy rất nhỏ, mực nước thấp |
Nước màu đen. |
7.41 |
16.7 |
0.36 |
0.4 |
0.23 |
2.87 |
542 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
19 |
19 |
Kênh Vân Đình tại Cầu Bàu |
Trời nhiều mây, to = 21oC, gió B 11 km/h, độ ẩm 64%. Dòng chảy chậm. Hai bên bờ nhiều rác thải |
Nước màu xanh đen. |
7.56 |
26.4 |
1.84 |
0.4 |
0.32 |
1.95 |
532 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
20 |
20 |
Kênh Duy Tiên |
Trời nhiều mây, to = 22oC, gió B28 km/h, độ ẩm 50%. Dòng chảy chậm. Hạ lưu nhiều rác thải. |
Nước màu đen, mùi hôi. |
7.41 |
105.6 |
0.52 |
0.4 |
0.36 |
2.9 |
607 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
Ghi chú:
QCVN 08:2008 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn động thực vật thủy sinh, hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2008 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 38:2011:Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh
QCVN 39:2011: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu.