2016.02.01 - 2158 lượt xem
Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Cầu, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Cầu, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.
BẢNG TIN KẾT QỦA QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Cầu, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.
Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi
Thời gian: Đợt 2 (tháng 1/2016)
TT |
Ký hiệu mẫu |
Vị trí quan trắc |
Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường |
Màu, mùi |
pH |
Độ đục (NTU) |
DO (mg/l) |
TDS (g/l) |
Amoni (mg/l) |
Nitrat (mg/l) |
Độ dẫn (mS/cm) |
Khuyến cáo |
|||
QCVN 08:2008 A2 |
|
6 – 8.5 |
|
5 |
|
0.2 |
5 |
|
|
|||
QCVN 08:2008 B1 |
|
5.5 – 9 |
|
4 |
|
0.5 |
10 |
|
|
|||
QCVN 38:2011 |
|
6.5-8.5 |
|
4 |
1 |
1 |
5 |
|
|
|||
QCVN 39:2011 |
|
5.5-9 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
Cống lấy nước Đá Gân (cống 10 cửa) |
Trời lạnh, toMT = 7oC, độ ẩm 87%, gió ĐB = 8 km/h. Mở 10 cống. Dòng chảy nhanh.
|
Nước màu xanh. |
7.81 |
27.9 |
7.1 |
0.1 |
0.09 |
2.78 |
216 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
2 |
2 |
Cống điều tiết Lữ Yên |
Trời lạnh, nhiều mây, toMT = 8oC, độ ẩm 82%, gió ĐB = 5 km/h. Cống mở. Dòng chảy qua cống nhanh, chảy xiết cuộn do hạ cột nước đột ngột khi qua cống. |
Nước màu xanh trong. |
7.84 |
34 |
7.06 |
0.1 |
0.06 |
2.74 |
208 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
3 |
3 |
Cống điều tiết Lữ Vân |
Trời lạnh, nhiều mây, mưa nhỏ, toMT = 7oC, độ ẩm 87%, gió ĐB = 6 km/h. Cống mở. Dòng chảy nhanh. Thượng lưu cống có rác dồn ứ, hạ lưu sạch, nước chảy cuộn.
|
Nước màu xanh. |
7.71 |
29.8 |
7.3 |
0.1 |
0.03 |
3.03 |
204 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
4 |
4 |
Cống điều tiết Vân Cầu |
Trời lạnh, nhiều mây, mưa nhỏ, toMT = 7oC, độ ẩm 88%, gió ĐB = 8 km/h. Cống mở. Dòng chảy nhanh, dòng chảy ở hạ lưu cuộn mạnh, Thượng và hạ lưu cống sạch.
|
Nước màu xanh lục. |
7.75 |
34.3 |
7.36 |
0.1 |
0.03 |
3.46 |
211 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
5 |
5 |
Cống điều tiết Bỉ Nội |
Trời lạnh, nhiều mây, toMT = 7oC, độ ẩm 87%, gió ĐB = 10 km/h. Cống mở.Dòng chảy nhanh. Thượng lưu cống dồn ứ nhiều rác có mùi hôi.
|
Nước màu xanh |
7.5 |
32.1 |
7.58 |
0.1 |
0.03 |
3.62 |
212 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
6 |
6 |
Cống điều tiết Mỏ Thổ |
Trời lạnh, nhiều mây, toMT = 7oC, độ ẩm 87%, gió ĐB = 10 km/h. Cống mở (mở 1 cánh). Dòng chảy nhanh. Thượng lưu cống dồn ứ rất nhiều rác có mùi hôi. |
Nước màu xanh. |
7.75 |
28.4 |
7.59 |
0.1 |
0.03 |
3.9 |
203 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
7 |
7 |
Cống điều tiết Điếm Tống |
Trời lạnh, nhiều mây, toMT = 7oC, độ ẩm 86%, gió ĐB = 10 km/h. Cống mở. Dòng chảy nhanh. Thượng lưu cống dồn ứ nhiều rác có mùi hôi. |
Nước màu xanh. |
7.79 |
19.2 |
6.98 |
0.1 |
0.03 |
4.15 |
204 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
8 |
8 |
Cống điều tiết Vạn Già |
Trời lạnh, nhiều mây, toMT = 7oC, độ ẩm 85%, gió ĐB = 6 km/h. Cống đóng, không có dòng chảy. Điểm lấy nước trước cửa bệnh viện Đa khoa huyện Phú Bình. |
Nước màu xanh trong. |
7.82 |
37.7 |
7.02 |
0.1 |
0.05 |
2.99 |
201 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
9 |
9 |
Cống điều tiết Lăng Trình |
Trời lạnh, nhiều mây, toMT = 7oC, độ ẩm 87%, gió ĐB = 6 km/h. Dòng chảy chậm, 2 bên bờ kênh có rác thải. |
Nước màu xanh lục. |
7.76 |
34.8 |
7.16 |
0.1 |
0.04 |
3.3 |
203 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
10 |
10 |
Cống điều tiết Kè Thường |
Trời lạnh, nhiều mây, toMT = 7oC, độ ẩm 90%, gió ĐB = 10 km/h. Cống mở. Dòng chảy nhanh. |
Nước màu xanh lục. |
7.77 |
29.7 |
7.42 |
0.1 |
0.03 |
4.12 |
213 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
11 |
11 |
Cống điều tiết Kè Thễ |
Trời lạnh, nhiều mây, toMT = 7oC, độ ẩm 82%, gió ĐB = 8 km/h. Cống mở. Dòng chảy nhanh. |
Nước màu xanh. |
7.77 |
35.4 |
7.38 |
0.1 |
0.03 |
4.06 |
209 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
12 |
12 |
Cống điều tiết Kè Non |
Trời lạnh, nhiều mây, toMT = 7oC, độ ẩm 88%, gió ĐB = 6 km/h. Cống mở. Dòng chảy nhanh. |
Nước màu xanh. |
7.67 |
27.6 |
7.47 |
0.1 |
0.04 |
4.26 |
213 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
13 |
13 |
Cống điều tiết Kè Châu |
Trời lạnh, nhiều mây, toMT = 7oC, độ ẩm 87%, gió ĐB = 6 km/h. Cống mở. Dòng chảy nhanh. Thượng lưu cống dồn ứ nhiều rác thải. |
Nước màu xanh. |
7.8 |
27.1 |
7.65 |
0.1 |
0.04 |
3.88 |
211 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
14 |
14 |
Cống điều tiết An Cập |
Trời lạnh, nhiều mây, toMT = 7oC, độ ẩm 82%, gió ĐB = 8 km/h. Cống mở. Dòng chảy nhanh, HHL = 14 m. |
Nước màu xanh. |
7.77 |
33.1 |
7.51 |
0.1 |
0.03 |
3.84 |
207 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
15 |
15 |
Cống điều tiết Quế Sơn |
Trời lạnh, nhiều mây, toMT = 7oC, độ ẩm 89%, gió ĐB = 8 km/h. Cống mở. Dòng chảy nhanh, HHL = 11.75 m. |
Nước màu xanh. |
7.79 |
33.7 |
7.38 |
0.1 |
0.03 |
3.78 |
206 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
Ghi chú:
QCVN 08:2008 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn động thực vật thủy sinh, hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2008 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 38:2011:Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh
QCVN 39:2011: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu.
Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý chất lượng Nước, Môi trường