1
|
1
|
Cống Như Trác
|
Trời lạnh, tNT = 60C, độ ẩm 76%, gió Đông 25,0 km/h. Cống mở, nước đang vào, dòng chảy nhanh.Nước đầy. Hai bên bờ sạch.
|
Đỏ phù sa, không mùi
|
8,04
|
46,1
|
7,76
|
0,1
|
0,37
|
0,53
|
185
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản.
|
2
|
2
|
Cống Hữu Bị
|
Trời lạnh, tNT = 70C, độ ẩm 76%, gió Đông 14,8 km/h. Cống mở, dòng chảy nhanh. Nước đầy. Hai bên bờ sạch
|
Đỏ phù sa, không mùi
|
8,08
|
52,1
|
7,21
|
0,1
|
0,66
|
0,46
|
184
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản.
|
3
|
3
|
Cống Cốc Thành
|
Trời lạnh, tNT = 100C, độ ẩm 71%, gió Đông 11,1 km/h. Cống đóng, không có dòng chảy. Nước đầy. Hai bên bờ sạch.
|
Đỏ phù sa, không mùi
|
7,88
|
41,8
|
6,95
|
0,1
|
0,11
|
0,41
|
211
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản.
|
4
|
4
|
Cống sông Chanh
|
Trời lạnh, tNT = 100C, độ ẩm 71%, gió Đông 11,1 km/h. Cống mở dòng chảy nhanh. Mực nước đầy. Hai bên bờ sạch
|
Mầu nâu đỏ, không mùi
|
7,88
|
25,3
|
6,76
|
0,1
|
0,1
|
0,4
|
211
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản.
|
5
|
5
|
Cống Nhâm Tràng
|
Trời lạnh, tNT = 70C, độ ẩm 74%, gió Đông 15,9 km/h. Cống mở, nước vào, dòng chảy vừa. Nước đầy. Hai bên bờ sạch không có rác.
|
Đỏ phù sa, không mùi
|
7,76
|
46,2
|
5,81
|
0,3
|
0,45
|
1,80
|
455
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản.
|
6
|
6
|
Cống Kinh Thanh
|
Trời lạnh, tNT = 70C, độ ẩm 74%, gió Đông 15,9 km/h. Cống đóng, không có dòng chảy. Mực nước đầy.
|
Đỏ phù sa, không mùi
|
7,84
|
81,3
|
7,04
|
0,3
|
0,25
|
1,63
|
381
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản.
|
7
|
7
|
Cống Cổ Đam
|
Trời lạnh, tNT = 70C, độ ẩm 74%, gió Đông 15,9 km/h. Cống đóng, không có dòng chảy. Mực nước đầy. Thượng lưu cống có nhiều bèo
|
Đỏ phù sa, không mùi
|
7,84
|
93,5
|
6,57
|
0,2
|
0,17
|
1,50
|
316
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản.
|
8
|
8
|
Cống Vĩnh Trị
|
Trời lạnh, tNT = 100C, độ ẩm 88%, gió Đông 14,8 km/h. Cống đóng, không có dòng chảy. Nước đầy. Thượng lưu cống nhiều bèo, cách cống 30m đang có xà lan chuyển cát lên bến.
|
Màu nâu đỏ, không mùi
|
7,93
|
32,8
|
7,22
|
0,1
|
0,16
|
0,37
|
215
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản.
|
9
|
9
|
Quán Chuột
|
Trời lạnh, tNT = 100C, độ ẩm 63%, gió Đông 13,3 km/h. Dòng chảy rất chậm. Trước cửa chắn rác có nhiều rác thải.
|
Mầu nâu vàng, mùi hôi
|
7,25
|
28,5
|
2,22
|
0,3
|
0,06
|
0,49
|
444
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu nhưng không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản
|
10
|
10
|
Đập Cầu Ghéo (Đường 21)
|
Trời lạnh, tNT = 60C, độ ẩm 80%, gió Đông 11,1 km/h. HTL = 12,5 Cống mở, dòng chảy chậm. Nước đầy. Thượng lưu cống 10m nhiều bèo trên mặt sông
|
Nước màu xanh lục, không mùi
|
7,45
|
44,4
|
7,11
|
0,2
|
0,25
|
0,73
|
364
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản.
|
11
|
11
|
Cầu Họ, sông Sắt (Đường 21)
|
Trời lạnh, tNT = 60C, độ ẩm 58%, gió Đông 26,3 km/h. Dòng chảy chậm. Mực nước đầy. Hai bên bờ phía thượng lưu có bèo.
|
Nâu đỏ, không mùi
|
7,58
|
36,9
|
7,23
|
0,2
|
0,25
|
0,24
|
339
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản.
|
12
|
12
|
Cầu đường 10 với sông Sắt
|
Trời lạnh, tNT = 100C, độ ẩm 88%, gió Đông 14,8 km/h. Dòng chảy chậm. Mực nước đầy. Có nhiều bèo phía hạ lưu, hai bờ sông sạch.
|
Nâu đỏ, không mùi
|
7,81
|
40,2
|
6,85
|
0,1
|
0,16
|
0,41
|
221
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản.
|
13
|
13
|
Đập An Bài (sông Châu Giang)
|
Trời lạnh, tNT = 60C, độ ẩm 58%, gió Đông 26,7 km/h. HTL = 9,6 Cống đóng, không có dòng chảy. Mực nước đầy. Thượng lưu đập nhiều bèo.
|
Mầu nâu đỏ, không mùi.
|
7,65
|
39,8
|
6,86
|
0,3
|
0,24
|
0,41
|
404
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản.
|
14
|
14
|
TB Triệu Xá (sông Châu Giang)
|
Trời lạnh, tNT = 60C, độ ẩm 45%, gió Đông 15,6 km/h. HTL = 1,1 Cống đóng, không có dòng chảy. Thượng lưu cống 20m nhiều bèo.
|
Nước màu xanh lục, không mùi.
|
7,35
|
20
|
2,73
|
0,2
|
0,24
|
0,24
|
320
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu nhưng không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản
|
15
|
15
|
Đập Mỹ Đô
|
Trời lạnh, tNT = 60C, độ ẩm 58%, gió Đông 11,1 km/h. Cống đóng, không có dòng chảy. Mực nước đầy. Thượng lưu nhiều bèo.
|
Mầu nâu đỏ, không mùi.
|
7,84
|
51,5
|
7,53
|
0,2
|
0,23
|
0,27
|
296
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản.
|
16
|
16
|
Đập Cánh Gà
|
Trời lạnh, tNT = 100C, độ ẩm 88%, gió Đông 14,8 km/h. HTL = 12,2 HTL = 11,0 Cống đóng, không có dòng chảy. Mực nước đầy. Thượng lưu cống nhiều bèo
|
Màu xanh lục, không mùi.
|
7,26
|
48,8
|
2,70
|
0,2
|
0,07
|
0,33
|
318
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu nhưng không đủ điều kiện dùng cho nuôi trồng thủy sản
|
17
|
17
|
Đập La Chợ
|
Trời lạnh, tNT = 100C, độ ẩm 57%, gió Đông 15,6 km/h. HHL = 11,5 Cống mở, dòng chảy chậm. Mực nước đầy. Hai bên bờ hạ lưu nhiều rác.
|
Mầu nâu đỏ, không mùi.
|
7,43
|
46,6
|
7,13
|
0,2
|
0,17
|
0,40
|
258
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản.
|
18
|
18
|
Đập Biên Hòa
|
Trời lạnh, tNT = 60C, độ ẩm 80%, gió Đông 11,1 km/h. HTL = 11,8 HHL = 9,5 Cống đóng, không có dòng chảy. Mực nước đầy. Thượng lưu bèo dày đặc trên mặt sông
|
Nước màu xanh lục, không mùi.
|
7,44
|
30,2
|
6,19
|
0,3
|
0,17
|
0,85
|
412
|
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản.
|
19
|
19
|
Đập Vùa (CG12)
|
Trời lạnh, tNT = 70C, độ ẩm 76%, gió Đông 14,8 km/h. HTL = 11,5 Cống đóng, không có dòng chảy. Mực nước đầy. Phía thượng lưu nhiều bèo trên mặt sông.
|
Màu nâu đen, mùi hôi.
|
7,29
|
31,4
|
1,74
|
0,2
|
0,15
|
0,54
|
365
|
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu.
|
20
|
20
|
Kênh Gia
|
Trời lạnh, tNT = 100C, độ ẩm 71%, gió Đông 11,1 km/h. HTL = 9,6 Cống mở, dòng chảy nhanh. Sát phía trên cống là bãi tập kết rác thải của người dân.
|
Nước màu đen, mùi hôi thối.
|
7,02
|
50,3
|
0,86
|
0,6
|
0,01
|
0,27
|
849
|
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu.
|