2016.01.27 - 1700 lượt xem
Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Nhuệ, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.
BẢNG TIN KẾT QỦA QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Nhuệ, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.
Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi
Thời gian: Đợt 1 (tháng 1/2016)
TT |
Ký hiệu mẫu |
Vị trí quan trắc |
Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tình trạng cống/cảnh quan môi trường |
Màu, mùi |
pH |
Độ đục (NTU) |
DO (mg/l) |
TDS (g/l) |
Amoni (mg/l) |
Nitrat (mg/l) |
Độ dẫn (mS/cm) |
Khuyến cáo |
|||
QCVN 08:2008 A2 |
|
6–8.5 |
|
5 |
|
0.2 |
5 |
|
|
|||
QCVN 08:2008 B1 |
|
5.5–9 |
|
4 |
|
0.5 |
10 |
|
|
|||
QCVN 38:2011 |
|
6.5-8.5 |
|
4 |
1 |
1 |
5 |
|
|
|||
QCVN 39:2011 |
|
5.5-9 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
|
Trời mù, tNT = 150C, độ ẩm 100%, gió Đông Đông Bắc 13km/h. Dòng chảy chậm, cống mở. Hạ lưu cống có một số tàu nhỏ neo đậu. Hai bên bờ sông sạch. |
Màu xanh đục, không mùi. |
7.95 |
41.2 |
6.86 |
0.1 |
0.75 |
0.99 |
199 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản. |
2 |
2 |
Cầu Diễn - Từ Liêm |
Trời lạnh, tNT = 150C, độ ẩm 100%, gió Đông Đông Bắc 14km/h. Dòng chảy chậm. Hai bên bờ sông có rác thải.
|
Màu xanh, đục, hơi đen, mùi hôi. |
7.49 |
56.7 |
3.37 |
0.2 |
0.05 |
1.11 |
254 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản. |
3 |
3 |
Đập Hà Đông |
Trời lạnh, tNT = 170C, độ ẩm 91%, gió Đông Bắc 6km/h. Đập mở, mực nước thấp, dòng chảy chậm. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Màu đen, mùi hôi thối. |
7.37 |
35.8 |
0.6 |
0.3 |
0.34 |
1.78 |
403 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. |
4 |
4 |
Cầu Tó |
Trời lạnh, tNT = 150C, độ ẩm 91%, gió Đông Đông Bắc 16km/h.Dòng chảy chậm, trên sông và hai bên bờ nhiều rác thải. |
Màu đen, mùi hôi thối. |
7.43 |
30.4 |
0.71 |
0.3 |
0.26 |
2.4 |
407 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. |
5 |
5 |
Cầu Xém |
Trời lạnh, tNT = 160C, độ ẩm 94%, gió Đông 14km/h. Mực nước thấp, trên sông và hai bên bờ nhiều rác thải. |
Màu đen, mùi hôi. |
7.42 |
55.8 |
0.37 |
0.4 |
0.89 |
1.46 |
496 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. |
6 |
6 |
Đập Đồng Quan |
Trời lạnh, tNT = 160C, độ ẩm 94%, gió Đông Đông Bắc 16km/h. Đập mở, dòng chảy chậm, hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Nước màu đen, mùi hôi. |
7.35 |
45.6 |
0.46 |
0.5 |
0.42 |
1.04 |
623 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. |
7 |
7 |
Đập Nhật Tựu |
Trời lạnh, tNT = 170C, độ ẩm 89%, gió Đông Bắc 11km/h. Nước đứng, không có dòng chảy, đập đóng. Trên sông nhiều bèo, hai bên bờ sông nhiều bè rau muống của người dân. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. |
7.44 |
67 |
0.78 |
0.4 |
0.14 |
1.12 |
608 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
8 |
8 |
Cống Lương Cổ |
Trời lạnh, mù sương, tNT = 170C, độ ẩm 91%, gió Đông Đông Bắc 11km/h. Dòng chảy rất nhỏ về phía hạ lưu, hai bên bờ và dưới sông sạch. Hạ lưu sông có nhiều bè rau muống của người dân. |
Nước màu xanh lục |
7.22 |
30.2 |
2.28 |
0.3 |
0.12 |
1.43 |
448 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản. |
9 |
9 |
Cầu Vân - Phủ Lý |
Trời lạnh, tNT = 110C, độ ẩm 91%, gió Đông Đông Bắc 11km/h. Dòng chảy rất nhỏ ra sông Đáy. Hai bên bờ sông nhiều bè rau muống. Hạ lưu nhiều tàu thuyền neo đậu. |
Nước màu xanh. |
7.32 |
20 |
2.79 |
0.3 |
0.2 |
1.27 |
456 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản. |
10 |
10 |
Sông Đăm |
Trời lạnh, tNT = 150C, độ ẩm 100%, gió Đông Đông Bắc 13km/h. Dòng chảy chậm, phân biệt rõ 2 dòng nhập lưu, nước sông Đăm trong, nước sông Nhuệ đục do nước sông Hồng chảy vào. |
Nước màu xanh lục. |
7.46 |
29.1 |
1.63 |
0.3 |
0.22 |
0.58 |
436 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. |
11 |
11 |
Sông Cầu Ngà |
Trời lạnh, tNT = 150C, độ ẩm 100%, gió Đông Đông Bắc 14km/h. Nước đứng, mực nước cạn. Trên sông nhiều rác thải tạo thành các ụ rác thải giữa lòng sông. Hạ lưu sông mực nước cao hơn thượng lưu. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. |
6.97 |
63.8 |
0.45 |
0.5 |
0.10 |
1.13 |
699 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. |
12 |
12 |
Đập Thanh Liệt |
Trời lạnh, tNT = 160C, độ ẩm 94%, gió Đông Đông Bắc 13km/h. Đập đóng, không có dòng chảy. Hạ lưu đập có nhiều cống thải nước thải sinh hoạt từ các hộ dân vào sông. Tại thân đập chính giữa vẫn có nước chảy qua. |
Nước màu đen kịt, mùi hôi thối. |
7.49 |
33.6 |
0.32 |
0.6 |
0.14 |
1.63 |
811 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. |
13 |
13 |
Kênh Xuân La |
Trời lạnh, tNT = 150C, độ ẩm 100%, gió Đông Bắc 11km/h. Dòng chảy xiết, nổi bọt trắng ở hạ lưu. Phía thượng lưu đã xây dựng xong cống ngầm, nước chảy dưới cống ngầm. Phân biệt 2 màu rõ rệt đen – xanh lục ở điểm nhập lưu sông Nhuệ. |
Nước màu đen, mùi hôi. |
7.38 |
49.8 |
0.6 |
0.5 |
0.40 |
0.99 |
701 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. |
14 |
14 |
Kênh Phú Đô |
Trời lạnh, sương mù, tNT = 150C, độ ẩm 100%, gió Đông Đông Bắc 13km/h. Dòng chảy trung bình, mực nước trung bình. |
Nước màu xanh đen, mùi hôi. |
7.53 |
89.6 |
0.52 |
0.6 |
0.91 |
0.78 |
766 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. |
15 |
15 |
Kênh tiêu Trung Văn |
Trời lạnh, tNT = 150C, độ ẩm 100%, gió Đông Đông Bắc 15km/h. Cống mở, nước tự tiêu, dòng chảy trung bình. Hai bên bờ kênh nhiều rác thải. Mực nước thấp. |
Nước màu đen đục, mùi hôi. |
7.49 |
95.2 |
0.57 |
0.6 |
1.12 |
0.5 |
800 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. |
16 |
16 |
Cầu Am – Vạn Phúc |
Trời lạnh, nhiều mây, tNT = 150C, độ ẩm 100%, gió Đông Đông Bắc 16km/h. Mực nước trung bình, dòng chảy nhỏ. Hai bên bờ sông nhiều rác thải. |
Màu xanh đen, mùi hôi. |
7.38 |
37.8 |
0.65 |
0.3 |
0.38 |
1.87 |
418 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. |
17 |
17 |
Kênh tiêu Đa Sĩ |
Trời lạnh, tNT = 160C, độ ẩm 94%, gió Đông Đông Bắc 14km/h. Trạm bơm không hoạt động, không có dòng chảy. Có một số họng thải nước sinh hoạt của người dân vào kênh. |
Nước màu đen, mùi hôi thối. |
7.83 |
53.4 |
0.62 |
0.8 |
2.29 |
0.56 |
1072 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. |
18 |
18 |
Kênh La khê |
Trời lạnh, tNT = 150C, độ ẩm 100%, gió Đông Đông Bắc 14km/h. Dòng chảy nhỏ, mực nước thấp. Hai bên bờ sông có rác thải. |
Nước màu đen kịt, mùi hôi thối. |
7.26 |
30 |
0.37 |
0.3 |
0.42 |
1.09 |
454 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. |
19 |
19 |
Kênh Vân Đình tại Cầu Bàu |
Trời lạnh, tNT = 160C, độ ẩm 94%, gió Đông Đông Bắc 16km/h. Dòng chảy nhỏ, hai bên bờ sông và dưới sông có rất nhiều rác thải. |
Nước màu đen, mùi hôi. |
7.41 |
62.5 |
0.58 |
0.4 |
0.3 |
1.69 |
564 |
Không đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu. |
20 |
20 |
Kênh Duy Tiên |
Trời lạnh, tNT = 160C, độ ẩm 100%, gió Đông Đông Bắc 13km/h. Dòng chảy chậm, hai bên bờ sông nhiều bè rau muống của người dân. |
Nước màu vàng đục. |
7.41 |
108.7 |
4.02 |
0.2 |
0.48 |
1.12 |
330 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản. |
QCVN 08:2008 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn động thực vật thủy sinh, hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2008 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 38:2011:Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh
QCVN 39:2011: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu.
Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường