2016.01.22 - 1456 lượt xem
Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Cầu, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.
BẢNG TIN KẾT QỦA QUAN TRẮC HIỆN TRƯỜNG
Nhiệm vụ: Giám sát chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi sông Cầu, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp.
Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường – Viện Quy hoạch Thủy lợi
Thời gian: Đợt 1 (tháng 1/2016)
TT |
Ký hiệu mẫu |
Vị trí quan trắc |
Kết quả quan trắc chất lượng nước hiện trường |
|
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tình trạng cống cảnh quan môi trường |
Màu, mùi |
pH |
Độ đục (NTU) |
DO |
TDS |
Amoni (mg/l) |
Nitrat (mg/l) |
Độ dẫn (mS/cm) |
Khuyến cáo |
|||
QCVN 08:2008 A2 |
|
6–8.5 |
|
5 |
|
0.2 |
5 |
|
|
|||
QCVN 08:2008 B1 |
|
5.5–9 |
|
4 |
|
0.5 |
10 |
|
|
|||
QCVN 38:2011 |
|
6.5-8.5 |
|
4 |
1 |
1 |
5 |
|
|
|||
QCVN 39:2011 |
|
5.5-9 |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|||
1 |
1 |
Cống lấy nước Đá Gân (cống 10 cửa) |
Trời nhiều mây, không mưa, lạnh, gió Đông Bắc cấp 2. Nước chảy mạnh, nước đầy. Cống mở. |
Màu xanh rêu, không mùi |
7.66 |
22.4 |
7.04 |
0.1 |
KPHĐ |
0.46 |
239 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
2 |
2 |
Cống điều tiết Lữ Yên |
Trời sáng, gió Đông Bắc cấp 2, lạnh, nhiều mây. Có nhiều rác đọng trước cửa cống, có mùi hôi. Nước chảy siết. Cống mở. |
Màu xanh rêu, không mùi |
7.68 |
17.5 |
6.99 |
0.1 |
KPHĐ |
0.4 |
207 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
3 |
3 |
Cống điều tiết Lữ Vân |
Trời nhiều mây, không mưa, không gió. Nước đầy, chảy mạnh, hạ lưu dòng chảy xáo trộn rối. Có rác thải trước cửa cống, múi môi.. Cống mở. |
Màu xanh rêu, không mùi |
7.78 |
14.8 |
7.8 |
0.1 |
KPHĐ |
0.44 |
2.2 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
4 |
4 |
Cống điều tiết Vân Cầu |
Trời mát, gió nhẹ. Trên thượng lưu cống rác thải dồn về, có mùi hôi. Cống mở, dòng chảy thượng lưu chậm, hạ lưu dòng chảy xáo trộn rối. |
Màu xanh rêu, không mùi |
7.76 |
12.3 |
8.62 |
0.1 |
KPHĐ |
0.37 |
213 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
5 |
5 |
Cống điều tiết Bỉ Nội |
Trời không nắng, không mưa, gió nhẹ, mát. Có rác thải đầu cống thượng lưu. Nước chảy mạnh, mực nước thấp, cống mở thoáng. |
Màu xanh lục, không mùi |
7.91 |
16 |
8.83 |
0.1 |
KPHĐ |
0.4 |
214 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
6 |
6 |
Cống điều tiết Mỏ Thổ |
Trời chiều tối, nhiều mây, gió nhẹ. Có nguồn thải công ty may Hà Minh ở thượng lưu cống. Chênh lệch mực nước hạ lưu cao, thượng lưu chảy chậm, hạ lưu chảy siết. |
Nước màu xanh lục, không mùi |
7.78 |
15.7 |
8.47 |
0.1 |
KPHĐ |
0.36 |
211 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
7 |
7 |
Cống điều tiết Điếm Tống |
Trời chiều tối, nhiều mây, không gió. Có rác thải thượng lưu cống. Nước đầy, chảy mạnh, cống mở. |
Màu xanh lục, không mùi |
7.79 |
13.5 |
8.12 |
0.1 |
KPHĐ |
0.4 |
215 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
8 |
8 |
Cống điều tiết Vạn Già |
Gió Đông Bắc cấp 2, trời sáng, lạnh, nhiều mây. Nước đầy, chảy chậm. |
Nước màu xanh, không mùi |
7.7 |
20.5 |
7.73 |
0.1 |
KPHĐ |
0.38 |
210 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
9 |
9 |
Cống điều tiết Lăng Trình |
Gió nhẹ, trời sáng, nhiều mây. Nước đầy, chảy mạnh. |
Nước màu xanh lục, không mùi |
7.74
|
16.5 |
7.8 |
0.1 |
KPHĐ |
0.45 |
207 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
10 |
10 |
Cống điều tiết Kè Thường |
Trời nhiều mây, sương mù, gió nhẹ, lạnh. Nước chảy mạnh, cống mở. |
Nước màu xanh lục, không mùi |
7.73 |
17.7 |
7.45 |
0.1 |
KPHĐ |
0.4 |
211 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
11 |
11 |
Cống điều tiết Kè Thễ |
Trời sáng, không mưa, có gió. Có rác thải đọng ở đầu cống. Cống mở. |
Nước màu xanh lục, không mùi |
7.77 |
13.1 |
7.78 |
0.1 |
0.01 |
0.37 |
215 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
12 |
12 |
Cống điều tiết Kè Non |
Trời nhiều mây, không mưa, lạnh, gió nhẹ. Cống mở một phần, chênh lệch mực nước thượng hạ lưu 20cm. |
Nước màu xanh lục, không mùi |
7.66 |
13.9 |
6.8 |
0.1 |
0.01 |
0.37 |
212 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
13 |
13 |
Cống điều tiết Kè Châu |
Trời nhiều mây, không mưa, lạnh, gió nhẹ, gió Đông Bắc cấp 2. Có rác đọng tại thượng lưu cống. Nước chảy nhanh, cống mở. |
Nước màu xanh lục, khôngmùi. |
7.78 |
12.5 |
7.43 |
0.1 |
0.01 |
0.33 |
216 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
14 |
14 |
Cống điều tiết An Cập |
Không nắng, nhiều mây, gió Đông Bắc cấp 3, nhiệt độ 17oC. Có rác đọng trước cửa cống, nước chảy siết. Cống mở. |
Nước màu xanh lục, không mùi |
7.97 |
10.3 |
8.31 |
0.1 |
0.01 |
0.3 |
207 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
15 |
15 |
Cống điều tiết Quế Sơn |
Trời sáng, lạnh, gió Đông Bắc nhẹ. Nước chảy nhanh, cống mở. |
Nước màu xanh lục, không mùi |
7.76 |
13.9 |
7.91 |
0.1 |
0.01 |
0.37 |
213 |
Đủ điều kiện dùng cho tưới tiêu, nuôi trồng thủy sản |
Ghi chú:
QCVN 08:2008 A2: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt – giới hạn A2: Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp; bảo tồn động thực vật thủy sinh, hoặc các các mục đích sử dụng như B1 và B2.
QCVN 08:2008 B1: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về chất lượng nước mặt – giới hạn B1: dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng tương tự hoặc các mục đích sử dụng như B2.
QCVN 38:2011:Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt bảo vệ đời sống thủy sinh
QCVN 39:2011: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu.
KPHĐ: Không phát hiện được.
Phòng Thí nghiệm và Tư vấn quản lý Chất lượng Nước, Môi trường